Bạn thuộc phái nào? Bữa sáng ăn bánh? Hay ăn cơm?

Bữa sáng ăn bánh hay ăn cơm?

Đây là cuộc hội thoại mà người Nhật Bản hay nói.
Trước đây, ở Nhật nói đến bữa sáng thì thường là cơm và cá rán.

Hiện nay, văn hóa về bánh đã được lan rộng và có thể ăn ngay nên có rất nhiều người ăn bánh vào buổi sáng khi không có nhiều thời gian.

Mọi người và những người ở Việt Nam thì sao?

Thử đặt câu hỏi cho bạn bè và luyện tập nhé! Trong trường hợp của bạn thì trả lời như thế nào nhỉ? Thử tập giải thích nhé.

Khi ăn trứng ốp, bạn chấm tương shoyu, sốt, hay muối?

Mọi người có ăn món trứng ốp không? Nếu không ăn trứng ốp thì trứng rán bình

thường cũng được. Khi ăn trứng rán thì bạn thường chấm gì? Hay là bạn không chấm gì cả?

Ở Nhật thì tùy từng gia đình, họ chấm shoyu, sốt, muối hoặc sốt mayonnaise.

Thịt của món cà ri là thịt bò hay thịt lợn ?

Thực ra thì ở Nhật Bản, ở phía Đông và phía Tây có sự khác nhau.
Nhiều hộ gia đình ở Tokyo là thịt lợn còn Osaka là thịt bò.

Món cà ri là món phổ biến và có thể thưởng thức ở nhiều đất nước. Họ có những cách chế biến riêng biệt của đất nước họ.
Ở Việt Nam mọi người cho thịt gì vào Cà ri?

Nếu có hứng thú và cơ hội thì hãy lấy đây là đề tài để nói chuyện với người Nhật nhé!

Khi có rất nhiều món ăn mình thích …

わたしの好きな食べ物(料理)は○○と○○と…です。・Món ăn ưa thích của tôi là … và … và …

わたしは○○と○○と…が好きです”・Tôi thích món … và … và …

Watashi no suki na tabemono (ryouri)ha ○○ to ○○ desu.

Cùng luyện tập hội thoại nhé!

A:「Bさん、好きな食べ物(料理)は何ですか。」A: B thích món ăn nào?

(~は何ですか。は聞くときの言い方です。)

B:「(わたしの)好きな食べ物(料理)はカレーです。Aさんは?」B: Món ưa thích (của tôi) là món Cà ri. A thì sao?

(Aさんは?)←相手に聞くときに使います。

A:「わたしはラーメンが好きです。」A: Tôi thích Ramen.

Cùng học nhé!

26 câu chào hỏi bằng tiếng Nhật đơn giản

 

 

 

(CHỦ ĐỀ RAU CỦ) Món ăn ưa thích của bạn là gì? ~ Cùng nhau nhớ tên món ăn bằng tiếng Nhật nhé ~

 

 

(CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY) Món ăn ưa thích của bạn là gì? ~ Cùng nhau nhớ tên món ăn bằng tiếng Nhật nhé ~

 

 

 

Nếu biết điều này thì có lẽ bạn là người rất thông thạo về Nhật Bản! Bạn có biết món ăn đặc trưng của Nhật Bản không?

Which side are you on? For breakfast,bread or rice? ~various conversation~

What do you usually have for breakfast, bread or rice?

Japanese people often discuss this topic.
Occasionally, speaking of japanese breakfast was used to eatingt rice and grilled fish.
But now, there are many people eat bread for breakfast. Because bread is easy to take for breakfast when they don’t have time to eat.
For this reason, bread culture spread in Japan.
How about your country’s morning?

Let’s practice to ask your friends! Also, try to tell about yourself.

 

Which one do you often have with fried egg, soy source, source or solt?

Do you often eat fried egg? If you are not, omlet will be okay.
What will you often eat with or nothing with that?
In Japan, we choose soy source, source, solt or mayonnaise…it’s different by homelife.
It’s interesting question to talk with friends because a seasoning will be different for each countries.

Let’s practice to ask your friends! also, try to tell yourself.

Which one do you prefer for curry, beef or pork?

It’s separate east or south in Japan.
In Tokyo, everyone choose pork but in Osaka, everyone choose beef for curry rice.
Curry rice is common meal in many countries, so each countries arrange this meal by each countries way.
What do you often into curry?

If you have an opportunity to talk with Japanese, talk about this topic !

Let’s be able to say about your favorite food!

・わたしは○○が好きです。(My favorite food is ○○.)

Watashi ha ○○ ga suki desu

What if you have a lot of favorite foods?

・わたしの好きな食べ物(料理)は○○と○○と…です。(・I like ○○,○○ and ○○.)

Watashi no suki na tabemono (ryouri)ha ○○ to ○○ desu.

 

Let’s practice conversation!

A:「Bさん、好きな食べ物(料理)は何ですか。」

(~は何ですか。は聞くときの言い方です。)

A: ”Mr (Mrs, Ms) B, what is your favorite food?”←(~は何ですか?=What is this?)

 

B:「(わたしの)好きな食べ物(料理)はカレーです。Aさんは?」

(Aさんは?)←相手に聞くときに使います。

B:”(My) favorite food is curry. How about you?”←(Aさんは?=How about you?)

 

A:「わたしはラーメンが好きです。」

A:” I like ramen.”

Let’s study together!

Very Simple!26 phrases for greetings in Japanese

 

 

 

【Vegetables】What is your favorite food?~Let’s study food names in Japanese.~

 

 

 

【Fruits】 What is your favorite food? -Let’s study food names in Japanese!

 

 

You are familiar with Japan⁉ Do you know about Japanese typical food?

Nếu biết điều này thì có lẽ bạn là người rất thông thạo về Nhật Bản! Bạn có biết món ăn đặc trưng của Nhật Bản không?

Cùng tìm hiểu về món ăn đặc trưng của Nhật Bản nhé!

Niềm vui khi đi đến một đất nước chính là thưởng thức món ăn của đất nước đó.
Sẽ có rất nhiều nguyên liệu và cách chế biến mà lần đầu tiên chúng ta được ăn.
Điều đặt biệt, ở Nhật Bản có rất nhiều loại đồ ăn và nhiều mùi vị cho chúng ta thưởng thức.
Lần này, tôi sẽ giới thiệu về những món ăn đặc trưng của Nhật Bản.
Có món ăn nào bạn biết và đã từng ăn không?

Nhắc đến Nhật bản là nhắc đến Sushi rồi!
Liệu cá sống có phải là món ăn lạ hay không?!

Đặt miếng cá sống lên trên cơm trộn với dấm, chấm với shoyu và wasabi rồi thưởng thức.
Khi hỏi người Nhật Bản về món ăn đặc trưng của đất nước họ thì chắc chắn họ sẽ nói về món ăn này.


Ngày xưa sushi được bán tại các rạp bán hàng rong, nhưng bây giờ chúng ta có thể ăn sushi vừa ngon vừa rẻ ở các cửa hàng sushi bàn xoay đó.

Thịt bò tan chảy hấp dẫn! Món thịt bò sukiyaki vị cay ngọt rất hợp ăn với cơm trắng!

Món ăn được nấu và thưởng thức luôn trong nồi được gọi là món ăn lẩu hay còn gọi là lẩu.
Sukiyaki là một trong những món lẩu đó, bao gồm thịt, rau, nước lẩu có shoyu, rượu nấu ăn, đường trộn lên với vị cay ngọt và chấm cùng với trứng sống.
Đây chính là món chúng ta cảm thấy thèm ăn mỗi khi mùa đông lạnh tới.
Thường thì đối với người Nhật, món sukiyaki có thịt bò nhưng tùy theo vùng miền và thời đại, thịt lợn, thịt gà và cá cũng là những nguyên liệu phổ biến.

Thưởng thức vị của nguyên liệu! Tempura

Đây là món ăn có tôm, cá, rau củ cho vào bột chiên được trộn bởi bột mì và trứng, sau đó chiên với dầu ăn. Dùng với nước chấm tsuyu hoặc muối.

Người Nhật Bản chú trọng tới cách trình bày tempura hơn là cách chế biến.

Để làm cho đẹp mắt, người ta đặt tôm dựa vào các loại rau củ sao cho tôm đứng thẳng.

Bên cạnh đó, cảm giác khi cắn tempura vừa mới rán rất thú vị nên hãy ăn khi tempura còn nóng nhé!

Mì của Nhật Bản chính là món này ! Udon và Soba

Udon và Soba
Đây là món mì của Nhật Bản. Udon được làm từ bột lúa mì, Soba được làm từ bột soba. Loại mì nào cũng có thể ăn với nước dùng ấm hoặc nước dùng lạnh tùy theo mùa, hơn nữa là có thể chế biến dễ dàng.

Bên cạnh đó, mì soba khi ăn kiểu đựng lên giá, ta có thể cảm nhận được mùi thơm của mì.

Khi gọi món soba, người ta thường gọi luôn nước luộc mì, hoặc nước luộc mì có thể kèm theo sẵn.

Nước luộc mì có nhiều dinh dưỡng, có thể uống trực tiếp hoặc sau khi ăn mì, pha nước luộc mì với nước chấm mì rồi uống.

Tuy nhiên có điều cần chú ý đó là người dị ứng với soba khi ăn hoặc ngửi soba, sẽ có những triệu chứng nặng hơn so với những loại dị ứng khác.

Lần đầu tiên biết tới và thưởng thức món này thì bạn cần phải biết mình có bị dị ứng hay không nhé.

 

Khi có rất nhiều món ăn mình thích …

わたしの好きな食べ物(料理)は○○と○○と…です。・Món ăn ưa thích của tôi là … và … và …

わたしは○○と○○と…が好きです”・Tôi thích món … và … và …

Watashi no suki na tabemono (ryouri)ha ○○ to ○○ desu.

Cùng luyện tập hội thoại nhé!

A:「Bさん、好きな食べ物(料理)は何ですか。」A: B thích món ăn nào?

(~は何ですか。は聞くときの言い方です。)

B:「(わたしの)好きな食べ物(料理)はカレーです。Aさんは?」B: Món ưa thích (của tôi) là món Cà ri. A thì sao?

(Aさんは?)←相手に聞くときに使います。

A:「わたしはラーメンが好きです。」A: Tôi thích Ramen.

Cùng học nhé!

26 câu chào hỏi bằng tiếng Nhật đơn giản

 

 

 

(CHỦ ĐỀ RAU CỦ) Món ăn ưa thích của bạn là gì? ~ Cùng nhau nhớ tên món ăn bằng tiếng Nhật nhé ~

 

 

(CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY) Món ăn ưa thích của bạn là gì? ~ Cùng nhau nhớ tên món ăn bằng tiếng Nhật nhé ~

(CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY) Món ăn ưa thích của bạn là gì? ~ Cùng nhau nhớ tên món ăn bằng tiếng Nhật nhé ~

Dù bạn không cần biết tên món ăn hay tên nguyên liệu vẫn có thể sinh hoạt được ở Nhật Bản.

Khi bạn đi siêu thị, không cần biết tên gọi cũng có thể mua sắm được.
Không cần biết tên gọi cũng không gặp khó khăn trong cuộc sống hằng ngày.
Vậy chúng ta sử dụng tên gọi món ăn khi nào?
Đó là…
khi bạn giới thiệu và được người khác giới thiệu về món ăn ở đất nước bạn.
Nhân cơ hội này hãy nhớ tên trái cây mà bạn ưa thích nhé ♪

Cùng nhớ tên gọi các loại trái cây nhé!

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả táo
Luyện tập : Bạn thích ăn táo bằng cách nào?

答え:林檎(りんご)
練習:どうやって食べるのが好きですか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả quýt Luyện tập : Bạn muốn lấy hết sợi màu trắng không? Hay bạn ăn luôn sợi màu trắng?

答え:ミカン(みかん)
練習:白い皮は取りたいですか?そのまま食べられますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả nho
Luyện tập : Bạn thích ăn nho nhỏ hay nho to?

答え:葡萄(ぶどう)です。
練習:小さいぶどうと大きいぶどう、どっちが好きですか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả dứa
Luyện tập : Hãy giải thích cách cắt quả dứa.

答え:パイナップル(ぱいなっぷる)です。
練習:パイナップルはどうやって切るか説明してください。

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả chuối
Luyện tập : Khi chuyển thành màu gì thì quả chuối sẽ ngọt hơn?

答え:バナナ(ばなな)です。
練習:どんな色になれば、もっと甘くなりますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả đào
Luyện tập : Bạn đã ăn đào bao giờ chưa?

答え:桃(もも)です。
練習:桃(もも)を食べたことはありますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả dâu tây
Luyện tập : Quả dâu có vị như thế nào?

答え:苺(いちご)です。
練習:苺(いちご)はどんな味がしますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả vả
Luyện tập : Bạn đã ăn quả vả bao giờ chưa?

答え:無花果(いちじく)です。
練習:無花果(いちじく)を食べたことはありますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả chanh
Luyện tập : Quả chanh có vị như thế nào?

答え:檸檬(れもん)です。
練習:檸檬(れもん)はどんな味がしますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả dưa vàng
Luyện tập : Quả dưa cắt như thế nào?

答え:メロン(めろん)です。
練習:メロン(めろん)はどうやって切りますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả dưa hấu
Luyện tập : Vị quả dưa vàng và dưa hấu khác nhau như thế nào?

答え:西瓜(すいか)です。
練習:メロンと西瓜(すいか)の味はどんな風に違いますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả anh đào
Luyện tập : Bạn đã ăn quả anh đào bao giờ chưa?

答え:サクランボ(さくらんぼ)です。
練習:サクランボ(さくらんぼ)を食べたことはありますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả kiwi
Luyện tập : Quả kiwi có vị như thế nào?

答え:キウイ(きうい)です。
練習:キウイはどんな味がしますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả xoài
Luyện tập : Bạn đã từng ăn quả xoài màu gì?

答え:マンゴー(まんごー)です。
練習:何色のマンゴーを食べたことがありますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả thanh long
Luyện tập : Bạn có thích quả thanh long không?

答え:ドラゴンフルーツ(どらごんふるーつ)です。
練習:ドラゴンフルーツ(どらごんふるーつ)は好きですか?

Khi có rất nhiều món ăn mình thích …

 

わたしの好きな食べ物(料理)は○○と○○と…です。・Món ăn ưa thích của tôi là … và … và …

わたしは○○と○○と…が好きです”・Tôi thích món … và … và …

Watashi no suki na tabemono (ryouri)ha ○○ to ○○ desu.

会話の練習をしてみよう!Cùng luyện tập hội thoại nhé!

A:「Bさん、好きな食べ物(料理)は何ですか。」A: B thích món ăn nào?

(~は何ですか。は聞くときの言い方です。)

B:「(わたしの)好きな食べ物(料理)はカレーです。Aさんは?」B: Món ưa thích (của tôi) là món Cà ri. A thì sao?

(Aさんは?)←相手に聞くときに使います。

A:「わたしはラーメンが好きです。」A: Tôi thích Ramen.

Cùng học nhé!

26 câu chào hỏi bằng tiếng Nhật đơn giản

 

 

 

(CHỦ ĐỀ RAU CỦ) Món ăn ưa thích của bạn là gì? ~ Cùng nhau nhớ tên món ăn bằng tiếng Nhật nhé ~

You are familiar with Japan⁉ Do you know about Japanese typical food?

Let know about Japanese typical food!

One of the pleasure of traveling abroad is eating authentic cuisine!
There are many ingredients or how to cook which you have never eaten.
Especially, Japan has many types of food. So, you can enjoy various taste of them.
We introduce about Japanese typical food this time.
Have you ever known or eaten them?

Speaking of Japanese food,nothing is better than sushi!
It is a rare food which eat raw fish!?

It is a dish of vinegared rice topped with raw fish. You eat it by dipping it in soy sauce and wasabi.

If you ask to Japanese people ”What is Japanese typical food?” ,they absolutely say ”It is Sushi.”

 


Sushi used to be sold at food stands,but now you can enjoy reasonable price and delicious sushi at Kaiten-zushi.

Beef melts in your mouth! Sukiyaki – sweet and salty , great match with rice

Nabe-ryori refers to a hot pot in Japanese.

Sukiyaki is one of nabe-ryori made from meat and vegetable salty sweet sauce(soy sauce,sake,sugar) and you can eat it dipping in raw egg.

Winter season is the perfect time for Sukiyaki.

Generally, Japanese have image that Sukiyaki’s meat is beef. But some people use pork, chicken and fish instead of beef in some regions or era.

Tempura – you can enjoy ingredients taste

Tempura is a dish usually consisting of shrimp,seafood and vegetables that have been battered which soft flour and eggs are dissolved in water,and deep fried.


You eat the tempura by dipping it into tsuyu( It is the tempura sauce) or salt.

It is important how food is placed on the plate than how to make. If you put shrimp put against other vegetables tempura , it looks beautiful.


Freshly cooked tempura has a great texture.

Please eat it while it is hot♪

This is Japanese noodles! Udon / Soba

Udon and Soba are Japanese noodles.
Udon is made from flour. Soba is made from buckwheat flour.
You can eat both in hot or cold broth,and you can change how to eat depends on seasons and eat easily.
And you can enjoy the aroma as well as the taste if you order ”zarusoba”.

When you order ”zarusoba”, it comes with ”soba-yu”(it is hot buckwheat water.)
Soba-yu is rich in nutrients. You can drink what it is or you put soba-yu in the leftover dipping sauce and drink it.

But ,there is one thing to be careful of before eating soba.
Some people have an allergy to buckwheat needs a special care to eat or smells soba.
Because it is high possible that allergies go off.

You need to understand about allergy if you eat soba for the first time.

 

Let’s be able to say about your favorite food!

・わたしは○○が好きです。(My favorite food is ○○.)

Watashi ha ○○ ga suki desu

What if you have a lot of favorite foods?

・わたしの好きな食べ物(料理)は○○と○○と…です。(・I like ○○,○○ and ○○.)

Watashi no suki na tabemono (ryouri)ha ○○ to ○○ desu.

 

Let’s practice conversation!

A:「Bさん、好きな食べ物(料理)は何ですか。」

(~は何ですか。は聞くときの言い方です。)

A: ”Mr (Mrs, Ms) B, what is your favorite food?”←(~は何ですか?=What is this?)

 

B:「(わたしの)好きな食べ物(料理)はカレーです。Aさんは?」

(Aさんは?)←相手に聞くときに使います。

B:”(My) favorite food is curry. How about you?”←(Aさんは?=How about you?)

 

A:「わたしはラーメンが好きです。」

A:” I like ramen.”

一緒に勉強しよう!

Very Simple!26 phrases for greetings in Japanese

 

 

 

【Vegetables】What is your favorite food?~Let’s study food names in Japanese.~

 

 

 

【Fruits】 What is your favorite food? -Let’s study food names in Japanese!

(CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY) Món ăn ưa thích của bạn là gì? ~ Cùng nhau nhớ tên món ăn bằng tiếng Nhật nhé ~

Dù bạn không cần biết tên món ăn hay tên nguyên liệu vẫn có thể sinh hoạt được ở Nhật Bản.

Khi bạn đi siêu thị, không cần biết tên gọi cũng có thể mua sắm được.
Không cần biết tên gọi cũng không gặp khó khăn trong cuộc sống hằng ngày.
Vậy chúng ta sử dụng tên gọi món ăn khi nào?
Đó là…
khi bạn giới thiệu và được người khác giới thiệu về món ăn ở đất nước bạn.
Nhân cơ hội này hãy nhớ tên trái cây mà bạn ưa thích nhé ♪

Cùng nhớ tên gọi các loại trái cây nhé!

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả táo
Luyện tập : Bạn thích ăn táo bằng cách nào?

答え:林檎(りんご)
練習:どうやって食べるのが好きですか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả quýt Luyện tập : Bạn muốn lấy hết sợi màu trắng không? Hay bạn ăn luôn sợi màu trắng?

答え:ミカン(みかん)
練習:白い皮は取りたいですか?そのまま食べられますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả nho
Luyện tập : Bạn thích ăn nho nhỏ hay nho to?

答え:葡萄(ぶどう)です。
練習:小さいぶどうと大きいぶどう、どっちが好きですか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả dứa
Luyện tập : Hãy giải thích cách cắt quả dứa.

答え:パイナップル(ぱいなっぷる)です。
練習:パイナップルはどうやって切るか説明してください。

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả chuối
Luyện tập : Khi chuyển thành màu gì thì quả chuối sẽ ngọt hơn?

答え:バナナ(ばなな)です。
練習:どんな色になれば、もっと甘くなりますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả đào
Luyện tập : Bạn đã ăn đào bao giờ chưa?

答え:桃(もも)です。
練習:桃(もも)を食べたことはありますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả dâu tây
Luyện tập : Quả dâu có vị như thế nào?

答え:苺(いちご)です。
練習:苺(いちご)はどんな味がしますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả vả
Luyện tập : Bạn đã ăn quả vả bao giờ chưa?

答え:無花果(いちじく)です。
練習:無花果(いちじく)を食べたことはありますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả chanh
Luyện tập : Quả chanh có vị như thế nào?

答え:檸檬(れもん)です。
練習:檸檬(れもん)はどんな味がしますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả dưa vàng
Luyện tập : Quả dưa cắt như thế nào?

答え:メロン(めろん)です。
練習:メロン(めろん)はどうやって切りますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả dưa hấu
Luyện tập : Vị quả dưa vàng và dưa hấu khác nhau như thế nào?

答え:西瓜(すいか)です。
練習:メロンと西瓜(すいか)の味はどんな風に違いますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả anh đào
Luyện tập : Bạn đã ăn quả anh đào bao giờ chưa?

答え:サクランボ(さくらんぼ)です。
練習:サクランボ(さくらんぼ)を食べたことはありますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả kiwi
Luyện tập : Quả kiwi có vị như thế nào?

答え:キウイ(きうい)です。
練習:キウイはどんな味がしますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả xoài
Luyện tập : Bạn đã từng ăn quả xoài màu gì?

答え:マンゴー(まんごー)です。
練習:何色のマンゴーを食べたことがありますか?

Câu hỏi : Đây là quả gì nào?

Trả lời : Quả thanh long
Luyện tập : Bạn có thích quả thanh long không?

答え:ドラゴンフルーツ(どらごんふるーつ)です。
練習:ドラゴンフルーツ(どらごんふるーつ)は好きですか?

Khi có rất nhiều món ăn mình thích …

 

わたしの好きな食べ物(料理)は○○と○○と…です。・Món ăn ưa thích của tôi là … và … và …

わたしは○○と○○と…が好きです”・Tôi thích món … và … và …

Watashi no suki na tabemono (ryouri)ha ○○ to ○○ desu.

会話の練習をしてみよう!Cùng luyện tập hội thoại nhé!

A:「Bさん、好きな食べ物(料理)は何ですか。」A: B thích món ăn nào?

(~は何ですか。は聞くときの言い方です。)

B:「(わたしの)好きな食べ物(料理)はカレーです。Aさんは?」B: Món ưa thích (của tôi) là món Cà ri. A thì sao?

(Aさんは?)←相手に聞くときに使います。

A:「わたしはラーメンが好きです。」A: Tôi thích Ramen.

Cùng học nhé!

26 câu chào hỏi bằng tiếng Nhật đơn giản

 

 

 

(CHỦ ĐỀ RAU CỦ) Món ăn ưa thích của bạn là gì? ~ Cùng nhau nhớ tên món ăn bằng tiếng Nhật nhé ~

【水果篇】喜欢的食物是什么?〜用日语记住食物的名字〜

即使不知道食物/食材的名字,在日本也能生活。

在超市买东西的时候,即使不知道名字也可以买。
即使不知道名字,生活也没有问题。
那什么时候用?
那是……。
讲解自己国家的料理的时候,或者请别人讲解的时候。
趁着这个机会,请试着记住自己喜欢的水果吧♪

各种各样!让我们记住水果的名字吧!

问题:这是什么?

答え:林檎(りんご)答案:苹果

练习:你喜欢怎么吃?

 

问题:这是什么?

答え:ミカン(みかん)答案:橘子(橘子)
练习:想去掉白色的皮吗?可以直接吃吗?

问题:这是什么?

答え:葡萄(ぶどう)です。回答:葡萄。
练习:你喜欢小葡萄还是大葡萄?

问题:这是什么?

答え:パイナップル(ぱいなっぷる)です。回答:是菠萝(菠萝)。
练习:请解释一下菠萝是怎么切的。

问题:这是什么?

答え:バナナ(ばなな)です。回答:是香蕉(香蕉)。
练习:什么颜色才能变得更甜?

问题:这是什么?

答え:桃(もも)です。回答:是桃子。
练习:你吃过桃子(桃子)吗?

问题:这是什么?

答え:苺(いちご)です。回答:草莓(草莓)。
练习:草莓(草莓)有什么味道?

问题:这是什么?

答え:無花果(いちじく)です。回答:无花果(无花果)。
练习:你吃过无花果(无花果)吗?

问题:这是什么?

答え:檸檬(れもん)です。回答:是柠檬。
练习:柠檬有什么味道?

问题:这是什么?

答え:メロン(めろん)です。回答:我是甜瓜。
练习:哈密瓜怎么切呢?

问题:这是什么?

答え:西瓜(すいか)です。回答:我是西瓜。
练习:甜瓜和西瓜的味道有什么不同?

问题:这是什么?

答え:サクランボ(さくらんぼ)です。回答:是樱桃(樱桃)。
练习:你吃过樱桃(樱桃)吗?

问题:这是什么?

答え:キウイ(きうい)です。回答:我是猕猴桃。
练习:猕猴桃有什么味道?

问题:这是什么?

答え:マンゴー(まんごー)です。回答:我是芒果。
练习:你吃过什么颜色的芒果?

问题:这是什么?

答え:ドラゴンフルーツ(どらごんふるーつ)です。回答:我是火龙果。
练习:你喜欢火龙果吗?

让我们说出来自己喜欢的食物!

・わたしの好きな食べ物(料理)は○○です。(·我喜欢的食物(菜)是00。)

Watashi no suki na tabemono ha ○○ desu.

・わたしは○○が好きです。(·我喜欢00。)

Watashi ha ○○ ga suki desu.

有很多喜欢的食物的时候呢?

・わたしの好きな食べ物(料理)は○○と○○と…です。(·我喜欢的食物(料理)是00和00…。)

Watashi no sukina tabemono ha ○○ to ○○ desu.

・わたしは○○と○○と…が好きです(·我是00和00…喜欢。)

Watashiha ○○ to ○○ ga suki desu.

让我们来练习对话吧!

A:「Bさん、好きな料理は何ですか。」←(~は何ですか。は聞くときの言い方です。)

A:“B先生,你喜欢的菜是什么?“←(~是什么?是听的时候的说法)。

B:「(わたしの)好きな料理はカレーです。Aさんは?」(Aさんは?)←相手に聞くときに使います。

B:“(我的)喜欢的菜是咖喱。A先生呢?“(A先生呢?)←听对方时使用。

A:「わたしはラーメンが好きです。」

A:“我喜欢拉面。“”

 

让我们一起学习吧!

 

超级简单!日语【问候】26句!

 

 

 

如果知道这个的话日本通!?你知道日本有代表性的饭菜吗?

 

 

你是哪一派?早餐是面包族?还是米饭档?常见的一些对话例

 

 

 

[蔬菜篇]喜欢的食物是什么?~用日语记住食物的名字吧~

【蔬菜篇】喜欢的食物是什么?~用日语记住食物的名字吧~

即使不知道食物/食材的名字,也可以在日本生活。

在超市买东西的时候,即使不知道名字也可以买。
即使不知道名字,生活也没有问题。
那什么时候用?
那是……。
讲解自己国家的料理的时候,或者请别人讲解的时候。
趁着这个机会,请试着记住自己喜欢的蔬菜吧♪

各种各样!让我们记住蔬菜的名字吧!

问题:这是什么呢?

答え:人参(にんじん)答:人参(胡萝卜)。

练习:人参(胡萝卜)是什么味道?

我来解释一下。

问题:这是什么呢?

答え:玉ねぎ(たまねぎ)答:洋葱(洋葱)。

练习:切洋葱(洋葱)眼睛会怎么样?

 

问题:这是什么呢?

答え:キャベツ(きゃべつ)答:卷心菜(卷心菜)。

练习:你想浇几味的沙拉酱吃?

问题:这是什么呢?

答え:レタス(れたす)答:生菜(生菜)。

练习:试着解释一下和卷心菜的不同。

问题:这是什么呢?

答え:じゃが芋(じゃがいも)/さつま芋(さつまいも)答:土豆(土豆)/红薯(红薯)。

练习:你用什么菜?

问题:这是什么呢?

答え:ピーマン(ぴーまん)/パプリカ(ぱぷりか)答:彩椒/辣椒(彩椒)。

练习:你喜欢青椒吗?

问题:这是什么呢?

答え:南瓜(かぼちゃ)答:南瓜(南瓜)。

练习:在万圣节经常使用,为什么呢?

问题:这是什么呢?

答え:茄子(なすび/なす)答:茄子(茄子/茄子)。

练习:你用什么菜?

 

问题:这是什么呢?

答え:大根(だいこん)答:萝卜(萝卜)。

练习:萝卜有什么味道?

问题:这是什么呢?

答え:ブロッコリー(ぶろっこりー)答:西兰花(布兰花)。

练习:你想吃什么菜?

问题:这是什么呢?

答え:牛蒡(ごぼう)答:牛蒡(牛蒡)。

练习:你吃过牛蒡吗?

问题:这是什么呢?

答え:もやし答:豆芽。

练习:你知道在超市几日元能买到吗?

 

问题:这是什么呢?

答え:ほうれん草(そうれんそう)答:菠菜(没错)。

练习:菠菜(那样连)有什么味道?

问题:这是什么呢?

答え:パクチー(ぱくちー)答:香菜(香菜)。

练习:你吃过香菜(香菜)吗?

问题:这是什么呢?

答え:胡瓜(きゅうり)答:黄瓜(黄瓜)。

练习:你想吃什么菜?

让我们说出来自己喜欢的食物!

・わたしの好きな食べ物(料理)は○○です。(·我喜欢的食物(菜)是00。)

Watashi no suki na tabemono ha ○○ desu.

・わたしは○○が好きです。(·我喜欢00。)

Watashi ha ○○ ga suki desu.

有很多喜欢的食物的时候呢?

・わたしの好きな食べ物(料理)は○○と○○と…です。(·我喜欢的食物(料理)是00和00…。)

Watashi no sukina tabemono ha ○○ to ○○ desu.

・わたしは○○と○○と…が好きです(·我是00和00…喜欢。)

Watashiha ○○ to ○○ ga suki desu.

让我们来练习对话吧!

A:「Bさん、好きな料理は何ですか。」←(~は何ですか。は聞くときの言い方です。)

A:“B先生,你喜欢的菜是什么?“←(~是什么?是听的时候的说法)。

B:「(わたしの)好きな料理はカレーです。Aさんは?」(Aさんは?)←相手に聞くときに使います。

B:“(我的)喜欢的菜是咖喱。A先生呢?“(A先生呢?)←听对方时使用。

A:「わたしはラーメンが好きです。」

A:“我喜欢拉面。“”

 

让我们一起学习吧!

 

超级简单!日语【问候】26句!

 

 

 

如果知道这个的话日本通!?你知道日本有代表性的饭菜吗?

 

 

你是哪一派?早餐是面包族?还是米饭档?常见的一些对话例

【Fruits】 What is your favorite food? -Let’s study food names in Japanese!

You can live in Japan without knowing about food / ingredient names.

You can do shopping at a supermarket without knowing about the names.
It’s not big problem in daily life without name of foods in Japanese.

So, when we do use it???
It is …
to explain your country meals or to learn meals from someone.

Through this opportunity, please remember the name of your favorite fruits.

There are many names! Let’s study fruit names!

Question: What is this?

答え:林檎(りんご)Apple
Practice: What is your best way to eat this?

 

Question: What is this?

答え:ミカン(みかん)
Mandarin
Practice:Do you want to peel white skin? Can you eat this with white skin?

Question: What is this?

答え:葡萄(ぶどう)Grapes
Practice:Which one do you like, small one or big one?

Question: What is this?

答え:パイナップル(ぱいなっぷる)Pineapple
Practice:Please explain how to cut pineapple.

Question: What is this?

答え:バナナ(ばなな)Banana
Practice: Do you know what colour of banana is sweet?

Question: What is this?

答え:桃(もも)Peach
Practice:Have you ever eaten Momo?

Question: What is this?

答え:苺(いちご)Strawberry
Practice:How is this taste?

Question: What is this?

答え:無花果(いちじく)Fig
Practice: Have you ever eaten Ichijiku?

Question: What is this?

答え:檸檬(れもん)Lemon
Practice:How is this taste?

Question: What is this?

答え:メロン(めろん)Melon
Plactice:How does this cut ?

Question: What is this?

答え:西瓜(すいか)Watermelon
Plactice:What is difference between the taste of melon and suika?

Question: What is this?

答え:サクランボ(さくらんぼ)Cherry
Plactice:Have you ever eaten sakuranbo?

Question: What is this?

答え:キウイ(きうい)Kiwi
Practice:How is this taste?

Question: What is this?

答え:マンゴー(まんごー)Mango
Practice:What Color of mango, have you ever eaten?

Question: What is this?

答え:ドラゴンフルーツ(どらごんふるーつ)Dragon fruit
Practice:Do you like Dragon fruit?

Let’s be able to say about your favorite food!

・わたしは○○が好きです。(My favorite food is ○○.)

Watashi ha ○○ ga suki desu

What if you have a lot of favorite foods?

・わたしの好きな食べ物(料理)は○○と○○と…です。(・I like ○○,○○ and ○○.)

Watashi no suki na tabemono (ryouri)ha ○○ to ○○ desu.

 

Let’s practice conversation!

A:「Bさん、好きな食べ物(料理)は何ですか。」

(~は何ですか。は聞くときの言い方です。)

A: ”Mr (Mrs, Ms) B, what is your favorite food?”←(~は何ですか?=What is this?)

 

B:「(わたしの)好きな食べ物(料理)はカレーです。Aさんは?」

(Aさんは?)←相手に聞くときに使います。

B:”(My) favorite food is curry. How about you?”←(Aさんは?=How about you?)

 

A:「わたしはラーメンが好きです。」

A:” I like ramen.”

一緒に勉強しよう!

Very Simple!26 phrases for greetings in Japanese

 

 

 

【Vegetables】What is your favorite food?~Let’s study food names in Japanese.~

你是哪一派?早餐是面包族?还是米饭档?常见的一些对话例

早餐是面包派?还是米饭党?

这是日本人之间经常聊起的对话。
以前,在日本说起早餐,就是烤鱼和米饭!这是很普通。而现在面包文化也随时时代慢慢走进生活,因为面包吃起来方便很多,所以很多人在没有时间的早上选择面包。
你们的国家又是哪一个呢?
勇敢的向朋友提问练习一下吧!同时也讲述一下自己国家的早餐文化。

友達に質問して練習してみよう!また自分の場合はどうなのかも説明してみてね。

吃煎鸡蛋,你是蘸酱油?还是蘸酱料?还是撒盐呢?

大家吃煎蛋吗?不吃的人可以吃煎鸡蛋卷。
那么,大家吃的时候,会在这个上面加什么酱料呢?
什么都不加么吗?
在日本,根据家庭不同,会使用酱油、调味汁、盐或者蛋黄酱…
根据国家不同使用的调味料也不同,用酱料话题来搞起气氛也很有趣。
向朋友提问练习一下吧!同时也讲述一下自己国家的酱料文化。

咖喱里面的肉,你是放牛肉?还是放猪肉?

其实日本的东部和西部,咖喱文化是不同的。
据说在东京使用猪肉比较多,而在大阪使用牛肉的家庭比较多。
我觉得咖喱是各个国家根据当地的口味进行改良而食用的。
在你们的国家,咖喱里会放什么呢?
如果有兴趣和机会的话,可以和日本人交流一下经验♪

让我们说出来自己喜欢的食物!

・わたしの好きな食べ物(料理)は○○です。(·我喜欢的食物(菜)是00。)

Watashi no suki na tabemono ha ○○ desu.

・わたしは○○が好きです。(·我喜欢00。)

Watashi ha ○○ ga suki desu.

有很多喜欢的食物的时候呢?

・わたしの好きな食べ物(料理)は○○と○○と…です。(·我喜欢的食物(料理)是00和00…。)

Watashi no sukina tabemono ha ○○ to ○○ desu.

・わたしは○○と○○と…が好きです(·我是00和00…喜欢。)

Watashiha ○○ to ○○ ga suki desu.

让我们来练习对话吧!

A:「Bさん、好きな料理は何ですか。」←(~は何ですか。は聞くときの言い方です。)

A:“B先生,你喜欢的菜是什么?“←(~是什么?是听的时候的说法)。

B:「(わたしの)好きな料理はカレーです。Aさんは?」(Aさんは?)←相手に聞くときに使います。

B:“(我的)喜欢的菜是咖喱。A先生呢?“(A先生呢?)←听对方时使用。

A:「わたしはラーメンが好きです。」

A:“我喜欢拉面。“”

 

让我们一起学习吧!

 

超级简单!日语【问候】26句!

 

 

 

[蔬菜篇]喜欢的食物是什么?~用日语记住食物的名字吧~

 

 

 

如果知道这个的话日本通!?你知道日本有代表性的饭菜吗?