秋季休暇のご案内

当校は2020年9月30日(水)~2020年10月4日(日)までを秋季休暇とさせていただきます。

お問い合わせにつきましては、2020年10月5日(月)以降に順次対応させていただきます。

皆様にはご迷惑をお掛け致しますが、何卒ご容赦賜りますようお願い申し上げます。

ぶどう狩り🍇

柏原ぶどう園🍇

暑さもやわらぎ、秋の訪れを感じる頃になりました。

食欲の秋ということで、本日はぶどう狩りに行ってきました!

学生たちは初めてのぶどう狩りに興味深々でした。

3種類のぶどうを食べ比べ、最後はお腹いっぱいになって帰りました。

お土産のぶどうも沢山買って帰りました。😊

 

A1クラス
A2クラス

B1クラス
C2クラス

 昨日、期末試験を終えた学生たちは、思う存分楽しんでいました。♬

 受験を控える学生たちにとっても、良いリフレッシュになったのではないかと考えます。😊

 

   フォトギャラリーに多数の写真を掲載しております。是非ご覧ください。

 

用日语简单的自我介绍

让我们使用学习过的日语,做个简单自我介绍吧

 

让我们打招呼吧!

首先,让我们先打招呼吧!

对初次见面的人说:「初めまして。」

早上说:「おはよう(ございます)。」
中午说:「こんにちは。」
傍晚或晚上说:「こんばんは。」

・私の名前は○○です。(Watashi no namae ha ○○ desu.)
把自己的名字告诉对方时候使用

・○○と呼んでください。(○○ to yonde kudasai.)
有外号呀,或者想让别人叫自己什么的时候使用。
怎样称呼对方的名字,也能使双方关系亲近一点。

・○○から来ました。(○○ kara kimashita.)
把自己的国名输入放进圈圈里,介绍自己来自哪里。

・どうぞよろしくお願いします。(Douzo yoroshiku onegai simasu.)
自我介绍的最后时候使用这句话。

 

介绍一下自己喜欢的东西

下面,让我们讲一下自己喜欢的食物或者兴趣爱好。

说自己喜欢的食物的时候
・わたしは、○○が好きです。( watashi ha ○○ ga suki desu.)
说兴趣爱好的时候
・わたしの趣味は、○○です。( watashi no syumi ha ○○ desu.)
说自己擅长的事情的时候
・わたしは、○○ができます。(watashi ha ○○ ga dekimasu.)

把自己喜欢的东西填进○○里面,一起来说吧!

 

让我们介绍一下自己的家人吧!

・我家里有○○○人。( watashi no kazoku ha ○nin desu.)
・有○○和○○和○○。( ○○ to ○○ to ○○ fa imasu.)

<家人>
・母亲 ・父亲 ・姐姐 ・哥哥 ・妹妹 ・弟弟
・丈夫 ・妻子 ・孩子 ・宠物等

<家族>
・母 ・父

・姉 ・兄

・妹 ・弟

・夫 ・妻

・子ども ・ペット など”

<Family>

・Mother ・Father

・Old sister ・Old brother

・Young sister ・Young brother

・Husband ・Wife

・Children ・Pet etc…

用数字来自我介绍一下!

用数字来说一下自己的生日或年龄!

・生日是、○年○月○日。( Tanjoubi ha ○○nen ○○gatu ○○nichi desu.)

・○○岁。(○○sai desu)

让我们问一下对方的生日吧!
・您的生日是什么时候呀?(Otanjoubi ha itsu desuka?)
・您多大呀?(Oikutsu desuka?)

Ask birthday and age

・When is your birth day? お誕生日はいつですか?(Otanjoubi ha itsu desuka?)
・How old are you? おいくつですか?(Oikutsu desuka?)”

 

说一下工作吧!

工作有很多种类

Q.您的工作是什么?( anata no oshigoto ha nani desuka?)
A.是〇〇。(○○ desu)

<仕事>
・学生 gakusei
・会社員 kaisyain
・医師 isi
・看護師 kangoshi
・介護士 kaigoshi
・エンジニア enjinia
・教師 kyoushi
・公務員 koumuin
・主婦 syufu
・農家 nouka
・自営業 jieigyou
・アルバイト(バイト)arubaito(baito)
・パートタイム(パート)pa-to taimu(pa-to)

用工作地点也可以介绍自己的工作。

A.在〇〇地方工作。(○○de hataraite imasu)

<工作地点>
・公司 kaisya
・学校 gakkou
・医院 byouin
・工厂 koujou
・咖啡店 kafe
・酒店 hoteru
・酒馆 izakaya
・银行 ginkou

<職場>
・会社 kaisya
・学校 gakkou
・病院 byouin
・工場 koujou
・カフェ kafe
・ホテル hoteru
・居酒屋 izakaya
・銀行 ginkou”

 

好啦,让我们来联系一下,自我介绍一下吧!

初次见面。
我的名字是〇〇。
从〇〇地方来。
在〇〇地方工作。〇〇岁。
我家里面有〇人。〇〇和〇〇和〇〇。
我喜欢〇〇。食物里面喜欢〇〇。

会自我介绍了吗?
让对方更加了解自己吧。
熟悉以后,让我们也问一下对方的情况吧。

 

【蔬菜篇】喜欢的食物是什么?~用日语记住食物的名字吧~

你是哪一派?早餐是面包族?还是米饭档?常见的一些对话例

如果知道这个的话日本通!?你知道日本有代表性的饭菜吗?

超级简单!日语【问候】26句

你的爱好是什么?用日语询问到和回答兴趣吧!

我的家人~用日语来介绍家人吧!

Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Nhật thật là đơn giản!

Cùng giới thiệu về bản thân bằng những từ đã học nhé!

 

Chào hỏi

Ban đầu, chúng ta sẽ chào hỏi.

Khi gặp ai đó lần đầu tiên : Hajimemashite
Buổi sáng : Ohayou(gozaimasu)
Buổi chiều : Konnichiwa
Buổi tối : Konbanwa

– Watashi no namae ha ○○ desu.
Dùng khi giới thiệu về tên của mình cho người khác.

– ○○ to yonde kudasai.
Dùng khi muốn người khác gọi mình với tên hoặc biệt danh ○○
Khi gọi nhau bằng tên, mối quan hệ của mình với người kia sẽ gần gũi hơn.

– ○○ kara kimashita.
Thêm tên đất nước mình vào phần ○○ nhé.

– Douzo yoroshiku onegai simasu.
Nói câu này sau khi giới thiệu xong về bản thân nhé.

Giới thiệu về thứ mình thích

Tiếp theo chúng ta sẽ luyện tập giới thiệu về món ăn và sở thích của bản thân nhé.

Khi nói về món ăn hoặc điều mình thích :
– watashi ha ○○ ga suki desu.

Khi nói về sở thích :
– watashi no syumi ha ○○ desu.

Khi nói về điều mình giỏi :
– watashi ha ○○ ga dekimasu.

Cùng thêm điều mình thích vào phần ○○ và luyện tập nhé.

Tell to somebody put youe favorite things in ○○.

IGiới thiệu về gia đình

– watashi no kazoku ha ○nin desu.
Gia đình tôi có ○ người.

– ○○ to ○○ to ○○ ga imasu.
Có … và… và.

<Gia đình>
Mẹ – Bố – Chị – Anh – Em gái – Em trai
Chồng – Vợ – Con – Thú nuôi

<家族>
・母 ・父

・姉 ・兄

・妹 ・弟

・夫 ・妻

・子ども ・ペット など

 

Giới thiệu về bản thân bằng những con số

Cùng luyện nói về ngày sinh của mình nhé.

– Tanjoubi ha ○○nen ○○gatu ○○nichi desu.
Ngày sinh của tôi là ngày … tháng … năm …

– ○○sai desu.
Tôi … tuổi.

Luyện tập hỏi ngày sinh của người khác nhé.
– Otanjoubi ha itsu desuka?
Sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu?

– Oikutsu desuka? Bạn bao nhiêu tuổi?

Giới thiệu về công việc

Về công việc thì có rất nhiều ngành nghề.

– anata no oshigoto ha nani desuka?
Bạn làm công việc gì?
– ○○ desu.
Tôi làm …

<Các ngành nghề>
– Học sinh
– Nhân viên
– Bác sĩ
– Hộ lý
– Y tá
– Kỹ sư
– Giáo viên
– Viên chức nhà nước
– Nội trợ
– Nông dân
– Tự kinh doanh
– Làm thêm bán thờ

<仕事>
・学生 gakusei
・会社員 kaisyain
・医師 isi
・看護師 kangoshi
・介護士 kaigoshi
・エンジニア enjinia
・教師 kyoushi
・公務員 koumuin
・主婦 syufu
・農家 nouka
・自営業 jieigyou
・アルバイト(バイト)arubaito(baito)
・パートタイム(パート)pa-to taimu(pa-to)

Bạn có thể nói về nơi bạn làm việc để giới thiệu về công việc của mình.

– ○○de hataraite imasu.
Tôi làm ở …

<Nơi làm việc>
– Công ty
– Trường học
– Bệnh viện
– Công xưởng
– Quán cafe
– Khách sạn
– Quán nhậu
– Ngân hàng

<職場>
・会社 kaisya
・学校 gakkou
・病院 byouin
・工場 koujou
・カフェ kafe
・ホテル hoteru
・居酒屋 izakaya
・銀行 ginkou”

 

Cùng giới thiệu về bản thân mình nào!

初めまして。
私の名前は、〇〇です。
〇〇から来ました。
〇〇で働いています。〇〇歳です。
私の家族は、〇人です。〇〇と〇〇と〇〇がいます。
好きなことは、〇〇です。食べ物は〇〇が好きです。
よろしくお願いします。

Xin chào.
Tên tôi là …
Tôi đến từ …
Tôi làm việc ở … Tôi … tuổi.
Gia đình tôi có … người. … và … và….
Tôi thích … Tôi thích ăn ….
Rất mong được sự giúp đỡ.

Bạn đã giới thiệu được chưa?
Cùng giới thiệu về bản thân để đối phương hiểu về mình hơn nhé.
Khi bạn đã quen với việc giới thiệu về bản thân mình thì hãy thử hỏi về đối phương xem nhé.

 

Gia đình của tôi ~ Cùng giới thiệu về gia đình bằng tiếng Nhật nhé~

Easy!Introduce in Jaoanese!

Let’s introduce in Japanese using the words you’ve learned!

 

Greeting

Let’s say hello!

When you meet somebody for the first time,「Hajimemashite.(Nice to meet you.)」「初めまして。」

In the morning,「Ohayou gozaimasu.」(Good morning.)
「おはよう(ございます)。」
In the daytime,「Konnichiwa.」(Hello.)「こんにちは。」
In the afternoon,night,「Konbanwa.」(Good evening.)「こんばんは。」

・My name is ○○.私の名前は○○です。(Watashi no namae ha ○○ desu.)
you can this phrase when you want to tell your name to another person.

・Please call me ○○. ○○と呼んでください。(○○ to yonde kudasai.)
If you have the name you want to call or nickname, use this phrase.
You can get along with the other person .

・I came from ○○. ○○から来ました。(○○ kara kimashita.)
Put your country in ○○,please.

・Nice to meet you. どうぞよろしくお願いします。(Douzo yoroshiku onegai simasu.)
Say this phrase at last.

Introduce about your favorite things

Next, let’s tell about your favorite food and hobby.

When you tell about your favorite things…

・I like ○○. わたしは、○○が好きです。( watashi ha ○○ ga suki desu.)

When you tell about your hobby…

・My hobby is ○○.わたしの趣味は、○○です。( watashi no syumi ha ○○ desu.)

When you tell about your good at…

・I can do ○○.わたしは、○○ができます。(watashi ha ○○ ga dekimasu.)

Tell to somebody put youe favorite things in ○○.

Introduce about your family
・My familly is ○ people.(わたしの家族は、○人です。( watashi no kazoku ha ○nin desu.)
・I have ○○ , ○○ and ○○. ( ○○ to ○○ to ○○ fa imasu.)

<家族>
・母 ・父

・姉 ・兄

・妹 ・弟

・夫 ・妻

・子ども ・ペット など”

<Family>

・Mother ・Father

・Old sister ・Old brother

・Young sister ・Young brother

・Husband ・Wife

・Children ・Pet etc…

Introduce using figures

・My birthday is Day/Month/Years. 誕生日は、○年○月○日です。( Tanjoubi ha ○○nen ○○gatu ○○nichi desu.)

・My age is ○○ years old. (○○歳です。(○○sai desu)

Ask birthday and age

・When is your birth day? お誕生日はいつですか?(Otanjoubi ha itsu desuka?)
・How old are you? おいくつですか?(Oikutsu desuka?)”

 

Tell about your job

There are many kinds of job.

Q.What is your job?  ( anata no oshigoto ha nani desuka?)
A.My job is ○○.  〇〇です。(○○ desu)

<仕事>
・学生 gakusei
・会社員 kaisyain
・医師 isi
・看護師 kangoshi
・介護士 kaigoshi
・エンジニア enjinia
・教師 kyoushi
・公務員 koumuin
・主婦 syufu
・農家 nouka
・自営業 jieigyou
・アルバイト(バイト)arubaito(baito)
・パートタイム(パート)pa-to taimu(pa-to)

<Works>
・Student (gakusei)
・Employee ( kaisyain)
・Doctor (isi)
・Nurse (kangoshi)
・Caregiver (kaigoshi)
・Engineer (enjinia)
・Teacher (kyoushi)
・Public employee (koumuin)
・Houseworker (syufu)
・Far,er (nouka)
・Self-employed (jieigyou)
・Part time job (arubaito / baito)
・Part time job (pa-to taimu / pa-to)

You can tell using workplace.
A.I work at ○○. 〇〇で働いています。(○○de hataraite imasu)

<職場>
・会社 kaisya
・学校 gakkou
・病院 byouin
・工場 koujou
・カフェ kafe
・ホテル hoteru
・居酒屋 izakaya
・銀行 ginkou”

・Office (kaisya)
・School (gakkou)
・Hospital (byouin)
・Factory (koujou)
・Cafe (kafe)
・Hotel (hoteru)
・Japanese pub (izakaya)
・Bank (ginkou)

Let’s practice!Introduce yourself.

初めまして。
私の名前は、〇〇です。
〇〇から来ました。
〇〇で働いています。〇〇歳です。
私の家族は、〇人です。〇〇と〇〇と〇〇がいます。
好きなことは、〇〇です。食べ物は〇〇が好きです。
よろしくお願いします。

Nice to meet you.
My name is ○○.
I came from ○○.
I work at ○○. I am ○○ years old.
My family is ○ people.
I like ○○. My favorite food is ○○.
Thank you.

Can you introduce well?

Let’s get to know yourself better.
Once you get used to it,let’s hear about the other person.

 

 

 

My family ~Let’s introduce your family in japanese!~

Tôi yêu thích văn hóa Nhật Bản ! Bạn Phạm Thị Liễu đến từ Việt Nam!

Họ tên : Phạm Thị Liễu
Quốc tịch : Việt Nam

Vì sao bạn học tiếng Nhật?

Vì mình thích tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản.

Văn hóa Nhật Bản rất đẹp và huyền bí nên mình rất thích.

Bạn có lo lắng gì trước khi đến Nhật không?

Không có người quen biết là điều mình đã lo lắng.

Điều khiến bạn ngạc nhiên khi đến Nhật là gì?

Có rất nhiều máy bán tự động.
Ở Việt Nam không có nên mình khá ngạc nhiên.

Trường học có vui không?

Có. Tiết học thì thú vị, thầy cô giáo thì tốt bụng.

Bạn thích tiết học nào?

Kanji và ngữ pháp.
Kanji tuy khó nhưng mình thích học.
Chữ Kanji mình thích là chữ Hải. Vì biển rộng và đẹp.

Bạn có đang làm thêm không?

Mình làm đóng hộp ở xưởng rau.
Công việc khá vui, thỉnh thoảng mình nói chuyện với người Nhật.

Bạn thích ăn món gì?

Thịt nướng.

Bạn thích văn hóa nào của Nhật?

Mình thích Kimomo.
Vì ở Việt Nam không có văn hóa này.

Bạn thích địa điểm nào ở Nhật?

Chỗ nào mình cũng thích.
Nhất là Namba và Umeda.
Ở Umeda có rất nhiều tòa nhà cao tầng nhỉ!

Bạn không thích món ăn nào?

Món nào mình cũng thích.
Mình ăn được cả Natto và Wasabi.

Mục tiêu trong tương lai của bạn là gì?

I’m planning to go back to country after graduate.
I want to build own house in Vietnam.

 

Student Interview

 

Tôi rất yêu thích hãng xe LEXUS của Nhật Bản. Mục tiêu của tôi là tìm hiểu về xe Nhật. Bạn Vũ Tiến Phú đến từ Việt Nam!

 

Nếu vachạm với một người , bạn có ngạc nhiên khi văn hóa Nhật nói câu xin lỗi không !? Nguyễn Thị Thu Thảo đến từ Việt Nam

Tôi thích bánh bao nhật hơn nước tôi! Đỗ Thị Lại học tiếng Nhật ở Osaka

 

很喜欢日本文化!来自越南的Pham Thi Lieu

名字:PHAM THI LIEU
国籍:越南

为什么想要学习日语呢?

因为很喜欢日语和日本文化
日本文化很优美,很喜欢

来日本之前有么有什么担心?

因为没有朋友,所以有点担心

来日本,有什么吃惊的地方

看到好多自动贩卖机,很吃惊。
在越南没有这么多,所以感到不可思议。

学校生活开心吗

恩,很开心。上课也很有意思,老师也很和蔼可亲。

喜欢哪个课程呢?

喜欢汉字和文法
虽然汉字很难,但是想学习更多的汉子。
喜欢的汉字是【大海】,因为大海又大又美

你有打工吗?

我在蔬菜加工厂做包装的工作。
很开心。有时候也会和日本人聊天。

喜欢的日本的食物是什么?

烤肉。喜欢的部分是【屁股肉】

喜欢日本的什么文化呢?

喜欢和服文化
因为在越南是没有和服的。

喜欢日本的什么地方?

哪里都喜欢。
特别是喜欢南波地区和梅田地区。
梅田有好多高楼大厦!

有没有不喜欢的日本食物?

没有,都喜欢。
纳豆和芥末我都能吃。

将来的梦想是什么呢?

毕业后,打算回国。
想在越南建一所自己的房子。

 

Student Interview

最喜欢日本的雷克萨斯汽车!目标是学习关于日本的汽车!Vu Tien Phu先生,来自越南!

 

バーベキュー🍖

舞洲バーベキュー🍖☀

夏といえばバーベキューですね!☀

本日は舞洲へバーベキューをしに行きました。

大変暑かったですが、学生たちは楽しそうに日本でのバーベキューを経験していました。

 

A1クラス

 

A2クラス

 

B1クラス

 

C2クラス

 

   コロナ感染予防として、手の消毒は徹底して校外学習を行いました。

   久々の校外学習でウキウキしている学生たちを見て、嬉しくなりました。

 

   フォトギャラリーに多数の写真を掲載しております。是非ご覧ください。