Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Nhật thật là đơn giản!

Cùng giới thiệu về bản thân bằng những từ đã học nhé!

 

Chào hỏi

Ban đầu, chúng ta sẽ chào hỏi.

Khi gặp ai đó lần đầu tiên : Hajimemashite
Buổi sáng : Ohayou(gozaimasu)
Buổi chiều : Konnichiwa
Buổi tối : Konbanwa

– Watashi no namae ha ○○ desu.
Dùng khi giới thiệu về tên của mình cho người khác.

– ○○ to yonde kudasai.
Dùng khi muốn người khác gọi mình với tên hoặc biệt danh ○○
Khi gọi nhau bằng tên, mối quan hệ của mình với người kia sẽ gần gũi hơn.

– ○○ kara kimashita.
Thêm tên đất nước mình vào phần ○○ nhé.

– Douzo yoroshiku onegai simasu.
Nói câu này sau khi giới thiệu xong về bản thân nhé.

Giới thiệu về thứ mình thích

Tiếp theo chúng ta sẽ luyện tập giới thiệu về món ăn và sở thích của bản thân nhé.

Khi nói về món ăn hoặc điều mình thích :
– watashi ha ○○ ga suki desu.

Khi nói về sở thích :
– watashi no syumi ha ○○ desu.

Khi nói về điều mình giỏi :
– watashi ha ○○ ga dekimasu.

Cùng thêm điều mình thích vào phần ○○ và luyện tập nhé.

Tell to somebody put youe favorite things in ○○.

IGiới thiệu về gia đình

– watashi no kazoku ha ○nin desu.
Gia đình tôi có ○ người.

– ○○ to ○○ to ○○ ga imasu.
Có … và… và.

<Gia đình>
Mẹ – Bố – Chị – Anh – Em gái – Em trai
Chồng – Vợ – Con – Thú nuôi

<家族>
・母 ・父

・姉 ・兄

・妹 ・弟

・夫 ・妻

・子ども ・ペット など

 

Giới thiệu về bản thân bằng những con số

Cùng luyện nói về ngày sinh của mình nhé.

– Tanjoubi ha ○○nen ○○gatu ○○nichi desu.
Ngày sinh của tôi là ngày … tháng … năm …

– ○○sai desu.
Tôi … tuổi.

Luyện tập hỏi ngày sinh của người khác nhé.
– Otanjoubi ha itsu desuka?
Sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu?

– Oikutsu desuka? Bạn bao nhiêu tuổi?

Giới thiệu về công việc

Về công việc thì có rất nhiều ngành nghề.

– anata no oshigoto ha nani desuka?
Bạn làm công việc gì?
– ○○ desu.
Tôi làm …

<Các ngành nghề>
– Học sinh
– Nhân viên
– Bác sĩ
– Hộ lý
– Y tá
– Kỹ sư
– Giáo viên
– Viên chức nhà nước
– Nội trợ
– Nông dân
– Tự kinh doanh
– Làm thêm bán thờ

<仕事>
・学生 gakusei
・会社員 kaisyain
・医師 isi
・看護師 kangoshi
・介護士 kaigoshi
・エンジニア enjinia
・教師 kyoushi
・公務員 koumuin
・主婦 syufu
・農家 nouka
・自営業 jieigyou
・アルバイト(バイト)arubaito(baito)
・パートタイム(パート)pa-to taimu(pa-to)

Bạn có thể nói về nơi bạn làm việc để giới thiệu về công việc của mình.

– ○○de hataraite imasu.
Tôi làm ở …

<Nơi làm việc>
– Công ty
– Trường học
– Bệnh viện
– Công xưởng
– Quán cafe
– Khách sạn
– Quán nhậu
– Ngân hàng

<職場>
・会社 kaisya
・学校 gakkou
・病院 byouin
・工場 koujou
・カフェ kafe
・ホテル hoteru
・居酒屋 izakaya
・銀行 ginkou”

 

Cùng giới thiệu về bản thân mình nào!

初めまして。
私の名前は、〇〇です。
〇〇から来ました。
〇〇で働いています。〇〇歳です。
私の家族は、〇人です。〇〇と〇〇と〇〇がいます。
好きなことは、〇〇です。食べ物は〇〇が好きです。
よろしくお願いします。

Xin chào.
Tên tôi là …
Tôi đến từ …
Tôi làm việc ở … Tôi … tuổi.
Gia đình tôi có … người. … và … và….
Tôi thích … Tôi thích ăn ….
Rất mong được sự giúp đỡ.

Bạn đã giới thiệu được chưa?
Cùng giới thiệu về bản thân để đối phương hiểu về mình hơn nhé.
Khi bạn đã quen với việc giới thiệu về bản thân mình thì hãy thử hỏi về đối phương xem nhé.

 

Gia đình của tôi ~ Cùng giới thiệu về gia đình bằng tiếng Nhật nhé~