Là khóa học dành cho học sinh có ý định học lên các cấp đào tạo cao như đại học, cao học. Mục tiêu là vượt qua kỳ thi năng lực tiếng Nhật N2/N1 và đạt điểm 240 trở lên trong kỳ thi EJU.
Khóa học | Năng lực trước khi nhập học | Mục tiêu đến khi tốt nghiệp | ||
---|---|---|---|---|
Năng lực tiếng nhật | Học vấn | |||
Kỳ nhập học tháng 4 (2năm) |
CEFRA1/N5 | Tốt nghiệp THPT 12 năm trở lên | Đạt kỳ thi năng lực tiếng Nhật N2/N1 | 240 điểm trở lên trong Kỳ thi tiếng Nhật dành cho sinh viên quốc tế muốn thi vào đại học ở Nhật |
Kỳ nhập học tháng 7 (1 năm 9 tháng) |
||||
Kỳ nhập học tháng 10 (1 năm 6 tháng) |
CEFRA1/N5
*CEFRA2/N4 được ưa chuộng |
|||
Kỳ nhập học tháng 1 (1 năm 3 tháng) |
CEFRA1/N5 *CEFRB1/N3 được ưa chuộng |
Dành cho các bạn đang sống tại Nhật Bản , muốn học thêm từ giao tiếp hằng ngày đến tiếng nhật trong thương mại ,kinh doanh.
Khóa học | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
Học riêng với giáo viên | Tự do(theo nguyện vọng) | Lớp học 1 giáo viên 1 học sinh |
Lớp học tập trung | Thứ 2~6・tuần 5 buổi 9:00~12:25 |
Lớp học được chia theo năng lực. |
Là khóa học dành cho visa ngắn hạn .các lớp học được chia theo năng lực của học sinh.
Khóa học | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
Ngắn hạn (2 tháng) | Thứ 2~6・tuần 5 buổi 9:00~12:25 * học theo lớp |
Lớp học được chia theo năng lực |
Ngắn hạn(3 tháng) | ||
Khóa học vào ngày nghỉ(3 tháng) |
Trình độ | Thờ gian | Trình độ đạt được | CEFR/JLPT |
---|---|---|---|
Sơ cấp | 20 tuần (400 giờ) | Trình độ bạn có thể nói về bản thân mình. Bạn có thể trò chuyện đơn giản, đọc và viết về những điều xung quanh mình. | A1/N5・N4 |
Sơ trung cấp | 10 tuần (200 giờ) | Mức độ mà bạn có thể nói về bản thân và những người xung quanh. Bạn có thể nói, đọc và viết về các chủ đề xung quanh. | A2/N3 |
Trung cấp | 10 tuần (400 giờ) | Mức độ mà bạn có thể giải thích những gì bạn quan tâm. Có thể nói, đọc và viết về các chủ đề hàng ngày | B1/N3・N2 |
Trung thượng cấp | 10 tuần (200 giờ) | Mức độ mà bạn có thể thể hiện bản thân một cách trôi chảy về nhiều điều. khác nhau. Bạn có thể nói chuyện, đọc và viết về các chủ đề xã hội. | B2/N2 |
Thượng cấp | 20 tuần (400 giờ) | Ở trình độ mà bạn có thể tham gia những giờ học ở trường đại học giống như người Nhật. Có thể nói, đọc và viết về các chủ đề xã hội chuyên sâu hơn. | B2・C1/N1 |
Trình độ | Thờ gian | Trình độ đạt được | CEFR/JLPT |
---|---|---|---|
Sơ cấp | 10 tuần (200 giờ) | Trình độ bạn có thể nói về bản thân mình. Bạn có thể trò chuyện đơn giản, đọc và viết về những điều xung quanh mình. | A1/N5・N4 |
Sơ trung cấp | 10 tuần (200 giờ) | Mức độ mà bạn có thể nói về bản thân và những người xung quanh. Bạn có thể nói, đọc và viết về các chủ đề xung quanh. | A2/N3 |
Trung cấp | 20 tuần (400 giờ) | Mức độ mà bạn có thể giải thích những gì bạn quan tâm. Có thể nói, đọc và viết về các chủ đề hàng ngày | B1/N3・N2 |
Trung thượng cấp | 10 tuần (200 giờ) | Mức độ mà bạn có thể thể hiện bản thân một cách trôi chảy về nhiều điều. khác nhau. Bạn có thể nói chuyện, đọc và viết về các chủ đề xã hội. | B2/N2 |
Thượng cấp | 20 tuần (400 giờ) | Ở trình độ mà bạn có thể tham gia những giờ học ở trường đại học giống như người Nhật. Có thể nói, đọc và viết về các chủ đề xã hội chuyên sâu hơn. | B2・C1/N1 |
Trình độ | Thờ gian | Trình độ đạt được | CEFR/JLPT |
---|---|---|---|
Sơ cấp | 10 tuần (200 giờ) | Bạn có thể nói về bản thân ở mức độ cơ bản. Có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện đơn giản và có thể đọc và viết cơ bản về các chủ đề hàng ngày. | A1/N5・N4 |
Sơ trung cấp | 10 tuần (200 giờ) | Bạn có thể nói về bản thân và những điều xung quanh ở mức độ cơ bản. Có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện và đọc và viết về các chủ đề hàng ngày. | A2/N3 |
Trung cấp | 15 tuần (300 giờ) | Mức độ này bạn có thể giải thích những gì bạn quan tâm. Bạn có thể nói chuyện, đọc và viết về các chủ đề hàng ngày. | B1/N3・N2 |
Trung thượng cấp | 10 tuần (200 giờ) | Trình độ này bạn có thể thể hiện bản thân một cách trôi chảy về nhiều thứ khác nhau. Bạn có thể nói chuyện, đọc và viết về các chủ đề xã hội. | B2/N2 |
Thượng cấp | 15 tuần (300 giờ) | Khả năng đưa ra lập luận thuyết phục. Có thể nói, đọc và viết về các chủ đề xã hội chuyên sâu khác nhau. | B2・C1/N1 |
Trình độ | Thờ gian | Trình độ đạt được | CEFR/JLPT |
---|---|---|---|
Sơ cấp | 5 tuần (100 giờ) | Bạn có thể nói về bản thân ở mức độ cơ bản. Có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện đơn giản và có thể đọc và viết cơ bản về các chủ đề hàng ngày. | A1/N5・N4 |
Sơ trung cấp | 5 tuần (100 giờ) | Bạn có thể nói về bản thân và những điều xung quanh ở mức độ cơ bản. Có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện và đọc và viết về các chủ đề hàng ngày. | A2/N3 |
Trung cấp | 15 tuần (300 giờ) | Mức độ này bạn có thể giải thích những gì bạn quan tâm. Bạn có thể nói chuyện, đọc và viết về các chủ đề hàng ngày. | B1/N3・N2 |
Trung thượng cấp | 10 tuần (200 giờ) | Trình độ này bạn có thể thể hiện bản thân một cách trôi chảy về nhiều thứ khác nhau. Bạn có thể nói chuyện, đọc và viết về các chủ đề xã hội. | B2/N2 |
Thượng cấp | 15 tuần (300 giờ) | Khả năng đưa ra lập luận thuyết phục. Có thể nói, đọc và viết về các chủ đề xã hội chuyên sâu khác nhau. | B2・C1/N1 |
Lớp học buổi sáng (hoặc buổi chiều ) 1 ngày 4 tiếng .lớp sẽ được nhà trường chỉ định theo năng lực.
Lớp học buổi sáng | VÀ | Lớp học buổi chiều | |
Tiết 1 | 9:00~9:45Nghỉ 5 phút | 13:15~14:00Nghỉ 5 phút | |
Tiết 2 | 9:50~10:35Nghỉ 15 phút | 14:05~14:50Nghỉ 15 phút | |
Tiết 3 | 10:50~11:35Nghỉ 5 phút | 15:05~15:50Nghỉ 5 phút | |
Tiết 4 | 11:40~12:25Kết thúc tiết học | 15:55~16:40Kết thúc tiết học |
Tháng 4 | ・Lễ nhập học tháng 4 | ・Ngắm hoa anh đào |
---|---|---|
Tháng 5 | ・Kiểm tra sức khỏe | |
Tháng 6 | ・Kỳ thi du học sinh(lần 1) ・Thi giữa kỳ (kỳ đầu) |
・Học và thực hành cách phòng chống thiên tai ・Buổi tư vấn về học lên cấp (Đại học, Cao học, Trường chuyên ngành,…) |
Tháng 7 | ・Lễ nhập học tháng 7 ・Kỳ thi năng lực tiếng nhật (lần 1) | ・Lễ hội Tanabata |
Tháng 8 | ・Tư vấn hướng nghiệp cá nhân(đợt 1) ・Giới thiệu các trường đại học |
・Buổi Giao lưu với sinh viên Đại học (Buổi thứ nhất) |
Tháng 9 | ・Thi cuối kỳ (kỳ đầu) ・Tư vấn hướng nghiệp cá nhân(đợt 2) |
|
Tháng 10 | ・Lễ nhập học tháng 10 | ・Halloween |
Tháng 11 | ・Kỳ thi du học sinh(lần 1) | ・Hoạt đọng ngoại khóa mùa thu |
Tháng 12 | ・Kỳ thi năng lực tiếng nhật (lần 2) ・Thi giữa kỳ ( kỳ sau) |
・Giáng sinh |
Tháng 1 | ・Lễ nhập học tháng 1 | ・Đi chùa đầu năm ・Buổi Giao lưu với sinh viên Đại học (Buổi thứ 2) |
Tháng 2 | ・Thi cuối kỳ (kỳ sau) | ・Lập xuân ・Buổi Giao lưu cộng đồng |
Tháng 3 | ・Lễ tốt nghiệp | ・Trải nghiệm trà đạo |
Vui lòng lưu ý rằng các sự kiện có thể thay đổi.
Trong thời gian nghỉ học sinh được tự do, không phải đến trường (có thể về nước ngắn hạn)
Nghỉ hè | tháng 8(khoảng 4 tuần) |
---|---|
Nghỉ thu | Tháng 10(khoảng 1 tuần) |
Nghỉ đông | Tháng 12(khoảng 10 ngày ) |
Nghỉ xuân | Tháng 3 (khoảng 3 tuần ) |
Có thể có những thay đổi theo năm.