Là khóa học dành cho học sinh có ý định học lên các cấp đào tạo cao như đại học, cao học. Năng lực tiếng nhật N1,kỳ thi dành cho du học sinh đặt từ 300 điểm trở lên.
Khóa học | Năng lực trước khi nhập học | Mục tiêu đến khi tốt nghiệp | ||
---|---|---|---|---|
Năng lực tiếng nhật | Học vấn | |||
Kỳ nhập học tháng 4 (2năm) |
N5 trở lên | Tốt nghiệp THPT 12 năm trở lên | Năng lực tiếng nhật N1 | Đạt 300 điểm trở lên trong kỳ thi DHS |
Kỳ nhập học tháng 7 (1 năm 9 tháng) |
||||
Kỳ nhập học tháng 10 (1 năm 6 tháng) |
N5 trở lên
*Ưu tiên N4 trở lên |
|||
Kỳ nhập học tháng 1 (1 năm 3 tháng) |
N5 trở lên *Ưu tiên N3 trở lên |
Dành cho các bạn đang sống tại Nhật Bản , muốn học thêm từ giao tiếp hằng ngày đến tiếng nhật trong thương mại ,kinh doanh.
Khóa học | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
Học riêng với giáo viên | Tự do(theo nguyện vọng) | Lớp học 1 giáo viên 1 học sinh |
Lớp học tập trung | Thứ 2~6・tuần 5 buổi 9:00~12:25 |
Lớp học được chia theo năng lực. |
Là khóa học dành cho visa ngắn hạn .các lớp học được chia theo năng lực của học sinh.
Khóa học | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
Ngắn hạn (2 tháng) | Thứ 2~6・tuần 5 buổi 9:00~12:25 * học theo lớp |
Lớp học được chia theo năng lực |
Ngắn hạn(3 tháng) | ||
Khóa học vào ngày nghỉ(3 tháng) |
Trình độ | Thờ gian | Trình độ đạt được | JLPT |
---|---|---|---|
Sơ cấp | 20 tuần (400 giờ) | Tiếp thu kiến thức tiếng Nhật cơ bản dùng được trong đời sống hằng ngày. Luyện tập Hiragana, Katakana, ngữ pháp nhằm củng cố tiếng nhật cơ bản. | N5・N4 |
Sơ trung cấp | 10 tuần (200 giờ) | Sử dụng thành thạo những từ ngữ trình độ sơ cấp để chuẩn bị cho trình độ trung cấp. | N3 |
Trung cấp | 10 tuần (400 giờ) | Học ngữ pháp, từ vựng ở trình độ cao hơn và nâng cao 4 kỹ năng(nghe・nói・đọc・viết).Có thể hiểu được các vấn đề cơ bản trong cuộc sống. | N3・N2 |
Trung thượng cấp | 10 tuần (200 giờ) | Sử dụng thành thạo những từ ngữ trình độ trung cấp để chuẩn bị cho trình độ thượng cấp. | N2 |
Thượng cấp | 20 tuần (400 giờ) | Khả năng giao tiếp bao gồm sử dụng tôn kính ngữ và năng lực tiếng Nhật đạt trình độ cao. Sử dụng được tốt các kỹ năng, không gặp khó khăn trong đời sống xã hội. | N1 |
Trình độ | Thờ gian | Trình độ đạt được | JLPT |
---|---|---|---|
Sơ cấp | 10 tuần (200 giờ) | Ôn tập kiến thức N5, nắm chắc kiến thức N4, đọc và viết được văn bản cơ bản và giao tiếp được nội dung cuộc sống hằng ngày. | N5・N4 |
Sơ trung cấp | 10 tuần (200 giờ) | Sử dụng thành thạo những kiến thức trình độ sơ cấp để chuẩn bị cho trình độ trung cấp. | N3 |
Trung cấp | 20 tuần (400 giờ) | Học ngữ pháp, từ vựng ở trình độ cao hơn và nâng cao 4 kỹ năng(nghe・nói・đọc・viết).Có thể hiểu được các vấn đề cơ bản trong cuộc sống. | N3・N2 |
Trung thượng cấp | 10 tuần (200 giờ) | Sử dụng thành thạo những từ ngữ trình độ trung cấp để chuẩn bị cho trình độ thượng cấp. | N2 |
Thượng cấp | 20 tuần (400 giờ) | Khả năng giao tiếp bao gồm sử dụng tôn kính ngữ và năng lực tiếng Nhật đạt trình độ cao. Sử dụng được tốt các kỹ năng, không gặp khó khăn trong đời sống xã hội. | N1 |
Trình độ | Thờ gian | Trình độ đạt được | JLPT |
---|---|---|---|
Sơ cấp | 10 tuần (200 giờ) | Ôn tập kiến thức N5, nắm chắc kiến thức N4, đọc và viết được văn bản cơ bản và giao tiếp được nội dung cuộc sống hằng ngày. | N5・N4 |
Sơ trung cấp | 10 tuần (200 giờ) | Sử dụng thành thạo những kiến thức trình độ sơ cấp để chuẩn bị cho trình độ trung cấp. | N3 |
Trung cấp | 15 tuần (300 giờ) | Học ngữ pháp, từ vựng ở trình độ cao hơn và nâng cao 4 kỹ năng(nghe・nói・đọc・viết).Có thể hiểu được các vấn đề cơ bản trong cuộc sống. | N3・N2 |
Trung thượng cấp | 10 tuần (200 giờ) | Sử dụng thành thạo những từ ngữ trình độ trung cấp để chuẩn bị cho trình độ thượng cấp. | N2 |
Thượng cấp | 15 tuần (300 giờ) | Khả năng giao tiếp bao gồm sử dụng tôn kính ngữ và năng lực tiếng Nhật đạt trình độ cao. Sử dụng được tốt các kỹ năng, không gặp khó khăn trong đời sống xã hội. | N1 |
Trình độ | Thờ gian | Trình độ đạt được | JLPT |
---|---|---|---|
Sơ cấp | 5 tuần (100 giờ) | Ôn tập kiến thức N5, nắm chắc kiến thức N4, đọc và viết được văn bản cơ bản và giao tiếp được nội dung cuộc sống hằng ngày. | N5・N4 |
Sơ trung cấp | 5 tuần (100 giờ) | Sử dụng thành thạo những kiến thức trình độ sơ cấp để chuẩn bị cho trình độ trung cấp. | N3 |
Trung cấp | 15 tuần (300 giờ) | Học ngữ pháp, từ vựng ở trình độ cao hơn và nâng cao 4 kỹ năng(nghe・nói・đọc・viết).Có thể hiểu được các vấn đề cơ bản trong cuộc sống. | N3・N2 |
Trung thượng cấp | 10 tuần (200 giờ) | Sử dụng thành thạo những từ ngữ trình độ trung cấp để chuẩn bị cho trình độ thượng cấp. | N2 |
Thượng cấp | 15 tuần (300 giờ) | Khả năng giao tiếp bao gồm sử dụng tôn kính ngữ và năng lực tiếng Nhật đạt trình độ cao. Sử dụng được tốt các kỹ năng, không gặp khó khăn trong đời sống xã hội. | N1 |
Lớp học buổi sáng (hoặc buổi chiều ) 1 ngày 4 tiếng .lớp sẽ được nhà trường chỉ định theo năng lực.
Lớp học buổi sáng | VÀ | Lớp học buổi chiều | |
Tiết 1 | 9:00~9:45Nghỉ 5 phút | 13:15~14:00Nghỉ 5 phút | |
Tiết 2 | 9:50~10:35Nghỉ 15 phút | 14:05~14:50Nghỉ 15 phút | |
Tiết 3 | 10:50~11:35Nghỉ 5 phút | 15:05~15:50Nghỉ 5 phút | |
Tiết 4 | 11:40~12:25Kết thúc tiết học | 15:55~16:40Kết thúc tiết học |
Tháng 4 | ・Lễ nhập học tháng 4 | ・Ngắm hoa anh đào |
---|---|---|
Tháng 5 | ・Kiểm tra sức khỏe | ・Hoạt đọng ngoại khóa mùa xuân(công viên giải trí universary・công viên nước ) |
Tháng 6 | ・Kỳ thi du học sinh(lần 1) ・Thi giữa kỳ (kỳ đầu) |
・Tổ chức nướng thịt ngoài trời ・Học về an toàn giao thông,tội |
Tháng 7 |
・Lễ nhập học tháng 7
・Kỳ thi năng lực tiếng nhật (lần 1) ・Tư vấn hướng nghiệp |
・Lễ hội Tanabata |
Tháng 8 | ・Tư vấn hướng nghiệp cá nhân(đợt 1) ・Giới thiệu các trường đại học |
・Giao lưu với bạn Nhật Bản (lần 1) |
Tháng 9 | ・Thi cuối kỳ (kỳ đầu) ・Tư vấn hướng nghiệp cá nhân(đợt 2) |
・Lễ hội thể thao |
Tháng 10 | ・Lễ nhập học tháng 10 | ・Halloween |
Tháng 11 | ・Kỳ thi du học sinh(lần 1) | ・Hoạt đọng ngoại khóa mùa thu(kyoto-nara) |
Tháng 12 | ・Kỳ thi năng lực tiếng nhật (lần 2) ・Thi giữa kỳ ( kỳ sau) |
・Giáng sinh |
Tháng 1 | ・Lễ nhập học tháng 1 | ・Đi chùa đầu năm ・Trải nghiệm phòng chống thiên tai ・Giao lưu với bạn Nhật Bản (lần 2 ) |
Tháng 2 | ・Thi cuối kỳ (kỳ sau) | ・Lập xuân ・Tham quan công trường sản xuất(bia asahi-thực phẩm nisshin-bánh kẹo meiji) |
Tháng 3 | ・Lễ tốt nghiệp | ・Đại hội ẩm thực nấu ăn |
Trong thời gian nghỉ học sinh được tự do, không phải đến trường (có thể về nước ngắn hạn)
Nghỉ hè | tháng 8(khoảng 4 tuần) |
---|---|
Nghỉ thu | Tháng 10(khoảng 1 tuần) |
Nghỉ đông | Tháng 12(khoảng 10 ngày ) |
Nghỉ xuân | Tháng 3 (khoảng 3 tuần ) |